Phỏng vấn tiếng Hàn là yêu cầu bắt buộc được các công ty, doanh nghiệp Hàn Quốc đưa ra cho các thí sinh trả lời phỏng vấn. Khi phỏng vấn bằng tiếng Hàn sẽ có những câu mở đầu, những câu giới thiệu nào được sử dụng thường xuyên. Hãy theo dõi bài viết sau để trả lời phỏng vấn cho trôi trảy hoặc tăng thêm từ vựng trong quá trình học tiếng Hàn.
Những câu phỏng vấn tiếng Hàn thường dùng
Một số câu tiếng Hàn về các biểu hiện khi phát biểu, thuyết trình.
- 화제제시하기 (Khi muốn giới thiệu về đề tài muốn nói)
- 저는 …에 대해 말씀 드리고자 합니다. (Tôi xin trình bày về…)
- 제가 말씀 드리려는 것은 …입니다. (Đề tài tôi muốn trình bày là…)
- 문제제기하기 (Khi đặt vấn đề)
- 과연 …(으)ㄹ까요? 저는 이 점에 관해 이야기하고자 합니다. (Có thật là… vậy không? Tôi muốn nói về điểm này)
- 인용하기 (Khi trích dẫn)
- …에 ‘……’ (이)라는 말이 있습니다. (Trong … có nói rằng “…”)
- 유형나누기 (Khi trình bày chi tiết/Giải thích bảng biểu)
- …에는 …가지 요소가 있다, …이/가 바로 그것입니다. (Có… loại/cái/thứ trong… Đó chính là…)
- …에는 두 가지 종류가 있는데, 하나는…이고, 다른 하나는 …입니다. (Trong đó… có 2 loại, một loại là… và một loại khác là…)
- 순서에따라 설명하기 (Khi trình bày nội dung theo thứ tự)
- 먼저: đầu tiên
- 다음으로: tiếp theo
- 마지막으로 / 끝으로: cuối cùng là
- 둘째: thứ 2
- 셋째: thứ 3
- …
- 비유하기 (Khi so sánh một cái gì đó)
- (A)…은/는 (B)…에 비유할 수 있습니다. (A có thể so với B)
- (A)…은/는 (B)나/이나 마찬가지입나다. (A thì giống với B)
- 예시하기 (Khi cho ví dụ chứng minh)
- 예를 들어… (Ví dụ như…)
- 예를 들면… (Có thể cho ví dụ là ..)
- 요약하기(Khi tóm tắt ý)
- 지금까지 말씀 드린 내용을 간단히 요약하면… (Đến đây tôi xin tóm tắt nội dung đã nói như sau…)
- 요컨대… … (Nói tóm lại …)
- 자기생각 말하기 (Khi trình bày ý kiến cá nhân)
- 제 생각으로는… (Theo suy nghĩ của tôi thì…)
- 제가 생각하기에는… (Tôi nghĩ là …)
- 제 짧은 소견으로는… (Theo thiển ý của tôi thì…)
- 강조하기 (Khi muốn nhấn mạnh ý)
- 다시 한번 여러분에게 강조하고 싶은 것은…. (Điều tôi muốn nhấn mạnh với quý vị một lần nữa là…)
- 저는 이 점을 강조하고 싶습니다. (Tôi muốn nhấn mạnh điểm này)
- A… 은/는 B… (이)라고 해도 과언이 아닙니다. (Có thể nói A là B cũng không quá lời)
- 당부하기 (Khi yêu cầu/mong muốn)
- … 기를 바랍니다. (Mong rằng… /Hy vọng rằng…)
- … 도록 당부하는 바입니다. (Yêu cầu/Mong muốn của tôi là…)
- 전망하기 (Khi đưa ra viễn cảnh tương lai)
- 앞으로…(으)로 것으로 전망됩니다. (Triển vọng tương lai sẽ thành…)
- 저는…(으)로 것이라고 생각합니다. (Tôi nghĩ rẳng đây sẽ là…)
- 끝맺기 (Khi kết thúc buổi thuyết trình phỏng vấn)
- 지금까지 제 발표를 경청해 주셔서 감사합니다. (Xin cám ơn vì đã lắng nghe bài phát biểu của tôi đến lúc này)
Trên đây là một số câu trích dẫn khi bạn phỏng vấn bằng tiếng Hàn cho những bạn đi thuyết trình hoặc phỏng vấn tiếng Hàn tham khảo.
Chúc các bạn phỏng vấn thành công!
Bạn đang theo dõi bài viết Những câu phỏng vấn tiếng Hàn và thuyết trình thường dùng trong chuyên mục kinh nghiệm học tiếng Hàn.
Tìm kiếm bài viết với từ khóa:
- phỏng vấn xin việc bằng tiếng hàn
- phỏng vấn tiếng hàn
- phỏng vấn tiếng hàn quốc
- những câu hỏi phỏng vấn tiếng hàn
Sưu tầm và biên tập: ➡ Du học Hàn Quốc HALO