Du học Hàn Quốc bao nhiêu tiền là câu hỏi được nhiều học sinh, phụ huynh quan tâm. Việc du học Hàn Quốc bao nhiêu tiền còn tùy thuộc vào từng trường đại học, trình độ của bạn… chính vì vậy mức phí du học của nhiều người thường không giống nhau.
Theo kinh nghiệm du học Hàn Quốc của Trung tâm tư vấn du học HALO chúng tôi sẽ chia sẻ về chi phí du học Hàn Quốc bao gồm học phí và chi phí sinh hoạt của một số trường đại học trong bài viết ngày hôm nay.
Du học Hàn Quốc bao nhiêu tiền?
Tên trường |
Học phí |
Sinh hoạt |
||
Đại học (học kỳ) | Sau đại học (học kỳ) | Ký túc xá (học kỳ) | Ăn uống (học kỳ) | |
Đại học Hàn Quốc | 3.316.000-4.462.000W | 4.369.000-7.427.000W | 1.447.000W | 372.000W |
Đại học Ghent | 20.000.00W | 950.000-1.450.000W | ||
Đại học Quốc gia Kyong Gi | 1.200.000W | 4.000.000W (được giảm 40% nếu đạt thành tích học tập tốt. 60% cho sinh viên nước ngoài) | ||
Đại học Kyung Pook | 1.700-2.500$ | 2.000-3.500$ | 1.200.000W | |
Cao đẳng Gyeong Buk | 1.359.900-1.581.800W | 150.000-272.000W | 272.000W | |
Đại học Quốc gia Gyeong sang | 1.750-2.300$ | 2.000-2.600$ | 306-509$ | |
Đại học Kyung Gil | 2.771.000-4.186.000W | 200.000W | ||
Đại học Kyung Hee | 2.890-3.930$ | 4.240-6.180$ | 970.000-1.561.000W | |
Đại học Korea | 4.000.000W | 7.000.000W | Có khu vực Anam và khu vực Sejong | |
Đại học Quốc gia Kong Ju | 1.833$ | Gongju: 700-1.023$
Yesan: 735-1.0005$ Cheoan: 598-806$ |
||
Đại học Kook Min | 3.002-4.451 $ | 4.256-5.831$ | Du học sinh học tiếng Hàn: 567$
Du học sinh đại học và sau đại học: 642$ |
|
Đại học Quốc gia Kun San | 1.394-1.921$ | 1.482-2.040$ | Nam: 967.000W
Nữ: 1.031.000W |
|
Đại học Gim Cheon | 1.600.000W | 3.200.000W | ||
Đại học Daegu Haany | 2.652-3648$ | Thạc sĩ: 2.250-5.410$
Tiến sĩ: 2.250-5.600$ |
KTX phổ thông: 1.050-1.197$
KTX cho người nước ngoài: 1.542-2.313$ |
|
Đại học Dong Guk | 3.000-4.000$ | 4.000-5000$ | Học tiếng Hàn: 1.300$
Đại học: 1.000-1.300$ Cao học: 1.000$ |
|
Đại học Dong Seo | 2.600-3.600 $ | Thạc sĩ: 3.600-4.800$
Tiến sĩ: 5.300-6.000$ |
Nhà quốc tế 1: 480.000W
Nhà quốc tế 2: 480.000W Căn hộ sinh viên: 4.100$ |
|
Đại học Quốc gia Pukyung | Khoa học xã hội và Nhân văn: 1.703-1.831$
Khoa học tự nhiên: 2.042-2.211$ Kỹ thuật: 2.174-2.343$ Thể thao và nghệ thuật: 2.174-2.343$ |
Daeyeon: 3.000$
Yongdang: 1.900$ |
||
Đại học So Gang | 1.580$ | 1.710$ | ||
Đại học Seoul Tech | 2.400-2.800$ | Thạc sĩ: 2.300-3.600$
Tiến sĩ: 3.400-4.000$ |
KTX nam Sung Lim: 600$
KTX nữ Sung Lim: 740$ KTX Quốc tế Sung Lim: 830-1.600$ |
14 bữa/tuần: 490$
21 bữa/tuần: 680$ |
Đại học Seoul | 1.114-1.160 $ | 2.247-3.235$ | Ký túc thường: 560.000W
Ký túc quốc tế: 800.000W |
|
Đại học Sun Moon | 7.000-8.700 $ | 8.000-9.500$ | 900$ | |
Đại học Se Myung | 2.000-2.600$ | 2.500-3.500$ | Semyung: 460.000W
Cheonpung: 300.000W Biryung: 780.000W |
|
Đại học A Jou | 3.100-4.100$ | 3.890-6.614$ | 510-1.000$ | |
Đại học Yeung Nam | Xã hội nhân văn: 2.920.000W
Luật: 3.125.000W Toán, thống kế: 3.503.000$ Tự nhiên, thể dục, kỹ thuật: 4.084.000W Nghệ thuật: 4.524.000W |
Phòng 2 người: 527.000-736.000 W
Phòng 4 người: 449.000-585.000 W |
645.450W
645.000W |
|
Đại học Woo Song | 3.200-5.037$ | Thạc sĩ: 3.200-5.690$
Tiến sĩ: 3.800$ |
SolGeo: 935.000W
Quốc tế 2: 515.000W HRD: 618.000W NuriHall: 600.000W |
|
Đại học Ulsan | 2.800-5.400$ | 3.600-5.100$ | Nữ: 530$
Nam: 670$ |
520-720$ |
Đại học Won Kwang | 3.500.000-4.200.000W | 4.200.000-7.500.000W | 1.221.000.000W | |
Đại học Ui Duk | 2.900-3.900$ | Thạc sĩ: 2.900-4.200$
Tiến sĩ: 3.000-4.400$ |
420-700$ | |
Đại học Eulji | 3.810.000-4.660.000W | 1.550.000-2.670.20 W | ||
Đại học nữ Ehwa | Đại học: 860.000W
Sau đại học: 1.110.000W |
|||
Đại học Inje | 2.700-4.800$ | Thạc sĩ: 4.000-5.900$
Tiến sĩ: 4.200-6.500$ |
Inje Global/English Town: 620.00W
Biotech: 750.000W |
532.500W |
Đại học Quốc gia Incheon | 2.094.000-2.636.000W | Thạc sĩ: 3.165.000 W – 4.182.000 W
Tiến sĩ: 3.369.000-4.238.000W |
Phòng đôi: 832.000W
Phòng bốn: 582.000W |
|
Đại học Quốc gia Chon Buk | 1.443-3.164$ | 1.778-3.489$ | Jeonju: 1.000.000W
Iksan: 420.000-520.000W |
|
Đại học Chung Ang | 3.221-4.510$ | 4.025-6.411$ | Seoul: 906.000-1.947.000W
Anseong: 938.000-1.003.000W |
|
Đại học bang New York Suny Korea | 21.550$ | 21.550$ | Phòng đơn: 3.200.000W
Phòng đôi: 2.100.000W |
|
Đại học Korea Polytechnnic | Học tiếng Hàn: 1.200$
Đại học: 3.400$ |
Thạc sĩ: 3.220-4.200$
Tiến sĩ: 3.220-4.200$ |
196.000-420.000 W | |
Đại học Han Nam | 3.200.000-4.179.750W | 3.715.900-4.843.800W | Jayu-Jili: 410.000W
Somang: 550.000W Kukche: 550.000W Nuri: 770.000W |
|
Đại học Hanseo | 2.500.000W | |||
Đại học Han Shin | 63-78 triệu VNĐ | 70-93 triệu VNĐ | 150.000 VNĐ/tháng | |
Đại học Han Yang | 2.960-4.380$ | 3.860-6.020$ | 464.000-2.196.000W | |
Đại học Hong Ik | 3.000-3.900$ | 4.000-5.400$ | 542.000-949.000W | |
Đại học Sang Myung | 2.805-4.150$ | Thạc sĩ: 3.745-5.241$
Tiến sĩ: 3.745-5.241$ |
Seoul: 82-220$/tháng
Cheonnan: 210$/tháng |
Trên đây là danh sách về chi phí học tập và chi phí sinh hoạt tại một số trường đại học của Hàn Quốc. Mong rằng thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn.
Chúc bạn du học Hàn Quốc thành công.
Địa chỉ liên hệ:
- Công ty cổ phần tập đoàn quốc tế HALO – Trung tâm Tư vấn du học HALO
Địa chỉ: Phòng 503, Tòa nhà 3A, Khu đô thị Resco, đường Phạm Văn Đồng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội - ☎Điện thoại: 0246 254 2237
- Hotline: 0971 836 827; 0988 252 275
- Email: hotro@halo.edu.vn
- Website: www.duhochalo.com/ www.halo.edu.vn
Bạn đang theo dõi bài viết:
- Du học Hàn Quốc bao nhiêu tiền là đủ?
Tìm kiếm bài viết theo từ khóa:
- du học hàn quốc bao nhiêu tiền
- đi du học hàn quốc hết bao nhiêu tiền
- du học hàn quốc cần bao nhiêu tiền
- du học hàn quốc chi phí bao nhiêu