Home Học tiếng Hàn 36 kiểu yêu trong tiếng Hàn

36 kiểu yêu trong tiếng Hàn

by HALO

Một phương pháp học tiếng Hàn rất hiệu quả đó là học tiếng Hàn theo chủ đề. Cùng tìm hiểu chủ đề tình yêu qua các câu nói tình yêu tiếng Hàn và bổ sung vào từ điển tiếng Hàn của mình ngay.

Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Hàn !

Số đếm tiếng Hàn

Kính ngữ trong tiếng Hàn

Cách xưng hô trong tiếng Hàn

Những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Hàn !

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Bảng Chữ Cái Tiếng Hàn và Cách Đọc

Các câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản

Tên Tiếng Hàn của bạn là gì ?

1. 사랑의 힘

  • Sức mạnh của tình yêu

2. 깊은 사랑

  • Tình yêu sâu nặng

3. 맹목적인 사랑

  • Tình yêu mù quáng

4. 진정한 사랑

  • Tình yêu chân chính

5. 격렬한 사랑

  • Tình yêu mãnh liệt

6. 불타는 사랑

  • Tình yêu cháy bỏng

7. 불의의 사랑

  • Tình yêu bất chính

8. 순결한 사랑

  • Tình yêu trong trắng

9. 순수한 사랑

  • Tình yêu trong sáng

10. 영원한 사랑

  • Tình yêu vĩnh cửu(mãi mãi)

11. 한결같은 사랑

  • Tình yêu trước sau như một

12. 사랑의 고민

  • Nỗi trăn trở của tình yêu

13. 사랑의 상처

  • Vết thương tình

14. 사랑에 미치다

  • Điên vì tình

15. 낭만적인 사랑

  • Tình yêu lãng mạn

16. 사랑이 깨지다

  • Tình yêu tan vỡ

17. 사랑의 속삭임

  • Lời thì thầm của tình yêu

18. 자유로운 사랑

  • Tự do luyến ái

19. 미완성한 사랑

  • Mối tình dỡ dang

20. 이루어질 수 없는 사랑

  • Tình yêu không thành

21. 은밀한 사랑

  • Tình yêu vụng trộm

22. 죽도록 사랑하다

  • Yêu đến chết

23. 사랑의 보금자리

  • Tổ ấm tình yêu

24. 미친 듯이 사랑하다

  • Yêu như điên

25. 비밀리 사랑하다

  • Thầm thương trộm nhớ

26. 사랑에는 국경이 없다

  • Tình yêu không biên giới

27. 한눈에 사랑에 빠지다

  • Yêu qua ánh mắt đầu tiên

28. 아름다운 사랑을 꿈꾸다

  • Mơ một tình yêu đẹp

29. 평생 사랑하기로 맹세하다

  • Thề ước yêu nhau suốt đời

30. 변함없는 사랑을 유지하다

  • Giữ trọn tình chung

31. 사랑을 가지고 장난하지 말라

  • Không nên đùa giỡn với tình yêu

32. 사랑이 식다

  • Tình yêu phai nhạt

33. 사랑이 무르익었을 때 찾아왔다

  • Tình cảm đã đến lúc chín muồi

34. 술 기운을 빌려 사랑을 고백하다

  • Mượn rượu tỏ tình

35. 그는 죽을 때까지 그를 사랑했다

  • Nàng yêu chàng đến chết

36. 사랑과 돈을 모두 사기 당했다

  • Bị lừa cả tình lẫn tiền

사랑해의 의미

.사랑해’란 말 중 제일 첫 글자인 ‘사’자는

한자의 (죽을)사 자를 쓰는 것이며

‘사랑해’란 말 중 두 번째 글자인 ‘랑’자는

너랑 나랑 할 때 ‘랑’ 자를 쓰는 것이며

‘사랑해’란 말 중 마지막 글자인 ‘해’자는

같이하자 할 때 ‘해’자를 쓰는 것입니다

즉, 사랑해란 말의 뜻은

너랑 나랑 죽을 때까지 같이하자 라는 뜻입니다.

. “Sa”- Chữ đầu tiên trong câu “Sa Rang Hae”

Lấy từ chữ “tử” (chết) trong tiếng Hán.

“Rang”- Chữ thứ hai trong câu “Sa Rang Hae”

Có nghĩa là “và” khi nói “tôi và bạn”

“Hae”- Chữ cuối cùng trong câu “Sa Rang Hae”

Có nghĩa là “cùng” khi nói “hãy cùng làm với nhau”

Nghĩa của cả câu “Sa Rang Hae” là: Bạn và tôi cùng bên nhau cho đến tận lúc chết.

남을 사랑하기 전에 자기 자신을 먼저 사랑하세요

Trước khi yêu người nên yêu mình

Sưu tầm và biên tập: Du học Hàn Quốc HALO

Bạn đang theo dõi bài viết:

Tìm kiếm bài viết này với từ khóa:

  • câu nói tình yêu tiếng hàn
  • cau noi tinh yeu tieng han
  • tình yêu tiếng hàn
  • tinh yeu tieng han
  • tiếng hàn về tình yêu
  • tieng han ve tinh yeu

Bài viết liên quan

Leave a Comment

Giới Thiệu

HALO hoạt động chính trong các lĩnh vực như tư vấn du học, đào tạo ngoại ngữ, xin Visa, cung cấp nhân sự chất lượng cho các tổ chức essay writing trong nước và quốc tế. Đội ngũ nhân viên trẻ trung, năng động có nhiều năm kinh nghiệm, nhiệt huyết và kiến thức chuyên sâu.

Bài viết mới nhất

Công ty tư vấn du học uy tín Halo Education

messenger Messenger zalo Zalo call Gọi ngay