Trường Đại học Quốc gia Pukyong tọa lạc tại thành phố Busan – thành phố cảng lớn nhất của Hàn Quốc. Đây là ngôi trường nằm trong nhóm đầu về quy mô đại học Hàn Quốc.
I. Giới thiệu chung về Đại Học Quốc Gia Pukyong
- Đại học đầu tiên ở vùng đông nam
- Hợp nhất từ 2 trường đại học là Đại Học Kỹ Thuật Quốc Gia Busan và Đại Học Thủy sản Quốc Gia Busan
- Đại học đổi mới tốt nhất (2006)
- “Đại học ở Hàn Quốc đẹp nhất với 4 khuôn viên trường học” (University News Network).
- Đại học đa dạng văn hóa nhất ở Busan (2012)
- Nằm trong nhóm đầu về quy mô đại học Hàn Quốc, điểm xét tuyển đại học, tỉ lệ có việc làm sau khi tốt nghiệp và số lượng bài báo được đăng trên mỗi giáo sư trong số những đại học quốc gia và công lập
II. Lịch trình nhập học
|
||||||||||||||||||||||||
* Dự kiến thông báo ngày cụ thể |
III. Học phí và học bổng
1. Phí ứng tuyển: Miễn phí
2. Học phí: (1USD= 1.000 KRW)
Khối | Đại học | Cao học | ||||
Phí nhập học | Học phí | Tổng cộng | Phí nhập học | Học phí | Tổng cộng | |
Khối xã hội | 169 USD | 1.703 USD | 1.992 USD | 178 USD | 1.905 USD | 2.203 USD |
Khối tự nhiên | 169 USD | 2.042 USD | 2.331 USD | 178 USD | 2.289 USD | 2.467 USD |
Khối kỹ thuật | 169 USD | 2.174 USD | 2.343 USD | 178 USD | 2.437 USD | 2.615 USD |
Khối nghệ thuật | 169 USD | 2.174 USD | 2.343 USD | 179 USD | 2.615 USD |
3. Phí Bảo hiểm: Bắt buộc
4. Chế độ học bổng
Loại học bổng | Phần trăm học bổng | Điều kiện cấp học bổng | Ghi chú |
Học bổng sinh viên học tiếp | 80% học phí | Nhập học sau khi hoàn tất chương trình học tiếng (đi học đầy đủ trên 85% số tiết trong 6 tháng và có TOPIK cấp 4) | Đại học |
40% học phí | Nhập học sau khi hoàn tất chương trình học tiếng (đi học đầy đủ trên 85% số tiết trong 6 tháng và có TOPIK cấp 3) | Đại học | |
Học bổng sinh viên nhập học | 40% học phí | Năng lực tiếng Hàn cấp 4 (1 năm) | Đại học (Nhập học mới) |
Năng lực tiếng Hàn cấp 5 (1 năm) | Đại học (Chuyển tiếp) | ||
100% học phí | Năng lực tiếng Hàn cấp 5 trở lên (1 năm) | Đại học (Nhập học mới) | |
Năng lực tiếng Hàn cấp 6 (1 năm) | Đại học (chuyển tiếp) | ||
Học bổng cho sinh viên đang theo học có điểm số ưu tú |
80% học phí 20% học phí |
7% dành cho sinh viên nước ngoài có thứ hạng cao phụ thuộc vào từng khoa 7-30% dành cho sinh viên nước ngoài có thứ hạng cao phụ thuộc vào từng khoa. Tuy nhiên, điểm tích lũy bình quân tính từ học kỳ trước phải trên 3.0 | Đại học |
Học bổng giúp việc | 220 USD/tháng | Công việc hỗ trợ hành chính trong trường | Đại học |
Học bổngTOPIK | Học bổng đã được quy định | Thành tích TOPIK luôn được cải thiện tốt hơn lúc mới nhập học | Đại học |
Học bổng gia đình | 20% học phí | Trường hợp có hơn 2 người trong 1 gia đình đang theo học. | Đại học/ Cao học |
Học bổng RA/TA | 220 USD/tháng | Công việc hành chính trong trường | Cao học |
Học bổng làm việc toàn thời gian | 70% học phí | Quyết định đề cử của giáo sư hướng dẫn | Cao học |
IV. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Mỗi lớp học tiếng hàn học 4 tiếng một ngày (9:00-13:00), 5 lần trong một tuần (từ thứ 2-6), học 15 tuần.
1. Thông tin khóa học
Nội dung chương trình: Nghe – Từ vựng, Ngữ pháp, Đọc – Nói, Viết – Nói.
2. Lịch trình học tiếng Hàn năm 2016
Học kỳ | Kỳ Xuân (200 giờ) | Kỳ Hè (200 giờ) | Kỳ Thu (200 giờ) | Kỳ Đông (200 giờ) |
Thời gian học tiếng | 2/3/2016 (Thứ 4) -12/5/2016 (Thứ 5) | 1/6/2016 (Thứ 4)- 10/8/2016 (Thứ 4) |
1/9/2016 (Thứ 5)- 15/11/2016 (Thứ 3) |
5/12/2016 (Thứ 2)- 13/2/2017 (Thứ 2) |
Nhận hồ sơ | 30/11/2015 (Thứ 2)- 25/12/2015 (Thứ 6) |
29/2/2016 (Thứ 2)- 25/3/2016 (Thứ 6) |
30/5/2016 (Thứ 2)- 24/6/2016 (Thứ 6) |
29/8/2016 (Thứ 2)- 23/9/2016 (Thứ 6) |
3. Học phí tiếng Hàn (theo học kỳ)
(1 USD = 1.000 KRW)
Phân lọai | Phí đăng ký (bắt buộc) | học phí (bắt buộc) | Tài liệu (bất buộc) | Bảo hiểm (bắt buộc) |
1 Học kỳ | miễn phí | 1.200 USD | 50 USD | 120 USD/năm |
2 Học kỳ | 60 USD | 2.400 USD | 100 USD | |
3 Học kỳ | 60 USD | 3.600 USD | 150 USD | |
4 Học kỳ | 60 USD | 4.800 USD | 200 USD |
4. Học bổng
Học bổng |
Nội dung chi tiết |
|
Học bổng cho sinh viên xuất sắc | Top 5% | Được trả lại 50% học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo |
Campus | Ký túc xáSố phòng Loại phòng | Sức chứa | Phí ký túc xá | Thời gian 6 tháng | |
Daeyeon | 122 phòng | Phòng đơn | 122 người | 3.000 USD | Bao gồm 3 bữa ăn mỗi ngày |
1.149 phòng | Phòng đôi | 2.298 người | 2.000 USD | ||
Yongdang | 261 phòng | Phòng đôi | 522 người | 1.700 USD | |
Tổng cộng | 1.532 phòng | 2.942 người |
V. Thông tin khác
Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập website http://cms.pknu.ac.kr/pknuoia
Nhóm hỗ trợ sinh viên quốc tế, Phòng Quan hệ Quốc tế, Đại Học Quốc Gia Pukyong
Hệ đại học/Chương trình đào tạo tiếng Hàn: +82-51-629-6907/admissions@pknu.ac.kr
Hệ cao học: +82-51-629-6846/grad-admission@pknu.ac.kr
Tên khoa | Chuyên ngành | |
Chuyên ngành kinh doanh toàn cầu | Chuyên ngành kinh doanh toàn cầu | Nhóm ngành xã hội nhân văn – Chuyên ngành kinh doanh toàn cầu |
Nhóm ngành tự nhiên | ||
Khoa khoa học xã hội nhân văn |
|
|
Khoa Khoa học tự nhiên |
|
|
Khoa kinh doanh |
|
|
Khoa hóa học kỹ thuật công nghiệp |
|
|
Khoa Khoa học thủy sản |
|
|
Khoa Môi trường hai dương học |
|
Liên hệ với HALO GROUP nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào
Công ty cổ phần tập đoàn giáo dục HALO
Trung tâm Tư vấn du học HALO
- Hotline: +84 98 825 22 75
- Email: hotro@halo.edu.vn
- Địa Chỉ: Tòa nhà 3A khu đô thị Resco, phố Chế Lan Viên, đường Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Website: www.duhochalo.com/ www.halo.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/duhocnhatban.halo/
Bạn đang theo dõi bài viết:
Tìm bài viết với từ khóa:
- trường đại học pukyong
- truong dai hoc pukyong
- trường đại học quốc gia pukyong hàn quốc
- truong dai hoc quoc gia pukyong han quoc
- pukyong university