Số đếm tiếng Hàn gồm có 2 loại đó là bộ số đếm thuần Hàn và bộ số đếm Hán Hàn.
1. Bộ số đếm thuần Hàn
- 0 – 영/공
- 1 – 하나(한)
- 2 – 둘(두)
- 3 – 셋(세)
- 4 – 넷(네)
- 5 – 다섯
- 6 – 여섯
- 7 – 일곱
- 8 – 여덟
- 9 – 아홉
- 10 – 열
- 11 – 열하나(열한)
- 12 – 열둘(둘두)
- 13 – 열셋(열세)
- 14 – 열넷(열네)
- 15 – 열다섯
- 16 – 열여섯
- 17 – 열일곱
- 18 – 열여덟
- 19 – 열아홉
- 20 – 스물
- 30 – 서른
- 40 – 마흔
- 50 – 쉰
- 60 – 예순
- 70 – 일흔
- 80 – 여든
- 90 – 아흔
- 100 – 백
- 200 – 이백
Khi nói về tuổi tác, giờ, giây người ta dùng số thuần Hàn. Số đếm Thuần Hàn thường dùng để đếm số lượng nhỏ hay là đếm từng cái một.
Đọc thêm: Bảng chữ cái tiếng Hàn và cách đọc
2. Bộ số đếm Hán Hàn
- 0 – 영
- 1 – 일
- 2 – 이
- 3 – 삼
- 4 – 사
- 5 – 오
- 6 – 육
- 7 – 칠
- 8 – 팔
- 9 – 구
- 10 – 십
- 11 – 십일
- 12 – 십이
- 13 – 십삼
- 14 – 십사
- 15 – 십오
- 16 – 십육
- 17 – 십칠
- 18 – 십팔
- 19 – 십구
- 20 – 이십
- 30 – 삼십
- 40 – 사십
- 50 – 오십
- 60 – 육십
- 70 – 칠십
- 80 – 팔십
- 90 – 구십
- 100 – 백
- 1000 – 천
- 10000 – 만
- 100000 – 십만
- 1000000 – 백만
- 10000000 – 천만
- 100000000 – 억
Bộ số Hán Hàn dùng khi biểu hiện về phút (khi hỏi về thời gian), nói về ngày, tháng, năm, giá cả, số điện thoại, địa chỉ nhà, số phòng & khi đếm số lượng lớn. Số đếm Hán Hàn dường như có cảm giác là đề cập đến một lượng đã định.
Khi các danh từ chỉ đơn vị là từ thuần Hàn thì dùng số đếm thuần Hàn. Và ngược lại, nếu danh từ chỉ đơn vị là từ Hán Hàn thì dùng số đếm Hán Hàn.
Cách sử dụng hai bộ số đếm này là khác nhau. Tuy nhiên, trong một số trường hợp số từ lại được sử dụng với các danh từ đơn vị dùng để chỉ số lượng nên có trường hợp có thể dùng 2 loại số đếm này đều được, khi đó khó mà nói là dùng bộ số đếm nào là chính xác.
Cách ghép số cũng rất đơn giản, cũng gần tương tự như cách đọc số của Việt Nam. Ví dụ 11 sẽ là 10 (sip) +1(il)= 십일 (sip il). 35 sẽ là 30 (sam sip)+5 (ô)= 삼십오(sam sip ô). 199 sẽ là 100 (pek)+90 (ku sip)+9 (ku)= 백구십구(pek ku sip ku).
Đọc thêm các bài khác tại đây: Học tiếng Hàn online
Bạn đang theo dõi bài viết:
Tìm kiếm bài viết này trên Google với từ khóa:
- số đếm tiếng hàn
- so dem tieng han
- số đếm trong tiếng hàn quốc
- đọc số đếm tiếng hàn
- hệ số đếm tiếng hàn