Địa chỉ: Jung-gu, Pil-Dong 1-30, Jung-gu, Seoul
Thành lập: 1910
Thời gian nhập học: Tháng 9,12
Ký túc xá: Có
Trang chủ: http://www.dongguk.edu/
I. Tổng quan về trường đại học Dongguk Hàn Quốc
- Lịch sử 100 năm: năm 1906 là trường dân lập thứ 3 khai giảng tại Hàn Quốc
- Đại học danh tiếng thứ 10 trong 200 trường đại học Hàn Quốc
- Sở hữu 3 khuôn viên đại học: Gyeongju, Seoul, và Los Angeles(LA) Hoa Kỳ
Khuôn viên Gyeong đại học Dongguk
- Tọa lạc ở khu vực Đông Nam Hàn Quốc (cách Seoul 2 giờ đi tàu tốc hành KTX)
- Tiếp giáp với 4 thành phố công nghiệp của Hàn Quốc (Busan, Daegu, Ulsan, Pohang)
- Là thành phố có nền công nghiệp sản xuất phụ kiện xe hơi lớn nhất Hàn Quốc
- Là 1 trong 3 thành phố du lịch quốc tế của Hàn Quốc (Seoul, đảo Jeju, Gyeongju)
- Là thành phố tiêu biểu cho văn hóa Hallyu (trào lưu làn sóng Hàn K-Culture trên thế giới)
Tình hình hiện tại của trường
- Diện tích: 556.715m'(180, 000)
- Sinh viên: 8.977 người (8.253 sinh viên đại học, 724 sinh viên cao học)
- Đội ngũ giáo sư, giảng viên: 393 người
- Được cấu thành bởi 8 trường đại học chuyên ngành, 30 phân khoa ngành đại học, 23 phân khoa ngành cao học
- Hợp tác quốc tế: 321 trường đại học ở 52 quốc gia
- Du học sinh: 500 học sinh ở 14 quốc gia
II. Chương trình đào tạo đặc biệt hóa dành cho du học sinh
1. Chương trình học tiếng Hàn
- Đào tạo chuyên tiếng Hàn: đạt được khi thi năng lực tiếng Hàn TOPIK
- Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc: tham quan, du ngoạn, kiến tập, thực tập
- Tư vấn: cuộc sống du học, sinh hoạt ở Hàn, việc học tập, hướng nghiệp
2. Chương trình đại học
- Năm 1 (trước khi lựa chọn chuyên ngành): chuyên sâu tiếng Hàn đại học + nên tảng chuyên ngành
- Năm 2-4 (sau khi lựa chọn chuyên ngành): chuyên sâu chuyên ngành + nâng cao năng lực tìm việc làm
3. Chương trình cao học
- Chuyên ngành Global Business MBA dành riêng cho du học sinh (đào tạo bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh)
- Dịch vụ đặc biệt trợ giúp du học sinh
- Phòng quan hệ quốc tế: cung cấp các dịch vụ tổng hợp cho du học sinh 24/24
- Đảm bảo cuộc sống, sinh hoạt du học an toàn trên đất nước Hàn Quốc
- Vận hành bệnh viện tổng hợp riêng của trường (Dongguk University Hospital)
- Bảo hiểm y tế miễn phí cho toàn thể du học sinh
- Hệ thống cố vấn, giúp đỡ từ các du học sinh đi trước
Chương trình tư vấn hướng nghiệp và hỗ trợ việc làm sau khi tốt nghiệp
Chương trình tìm việc phù hợp cho du học sinh
Hỗ trợ thiết kế danh mục đầu tư cá nhân về một công việc cụ thể. Ví dụ sinh viên có mơ ước trở thành y tá, nhà trường sẽ hỗ trợ tạo danh sách những kỹ năng, kiến thức, công việc… sinh viên nên hoàn thành từ năm 1 đến năm 4 để sau khi tốt nghiệp đại học, sinh viên đã có đủ năng lực, kiến thức và trang bị đủ kỹ năng để làm công việc mình mơ ước.
Hỗ trợ nâng cao năng lực tìm việc trong bối cảnh toàn cầu hóa: các câu lạc bộ kỹ năng, câu lạc bộ việc làm Chương trình Dongguk doanh nghiệp – đại học hợp lực: hợp tác với 100 công ty Hàn và làm cầu nối giới thiệu du học sinh.
III. Các khoa ngành
1. Đại học
Đại học trực thuộc | Thể loại | Khoa | Học vị |
Đại học văn hóa Phật giáo | Tài năng | Khoa âm nhạc Hàn Quốc | Cử nhân âm nhạc |
Nhân văn | Khoa văn học tiếng Hàn | Cử nhân văn học | |
Đai hoc khoa hoc nhân văn | Khoa văn học tiếng Anh | Cử nhân văn học | |
Tài năng | Khoa mĩ thuật | Cử nhân mĩ thuật | |
Thể dục | Khoa thể dục xã hội | Cử nhân thể dục | |
Đại học khoa học tự nhiên | Kỹ thuật | Khoa kỹ thuật máy tính | Kỹ sư công nghệ |
Khoa học | Khoa kiến trúc cảnh quan | Cử nhân kiến trúc | |
Khoa quản lý công và cảnh sát | Cử nhân hành chính | ||
Đại học khoa học xã hội | Xã hội | Khoa phúc lợi xã hội | Cử nhân phúc lợi xã hội |
Khoa thương mại kinh tế quốc tế | Cừ nhân quản trị kinh doanh | ||
Khoa quản trí du lịch và khách sạn | Cử nhân quản trị du lịch | ||
Đại học quản trị kinh doanh | Xã hội | Khoa quản trị kinh doanh | Cử nhân quản trị kinh doanh |
Đại học PARAMITA | Nhân văn | Khoa chuyên ngành tự do |
2. Cao học
Đại học trực thuộc |
Khoa | Loại hình đào tạo) | Chuyên ngành chi tiết | Học vị | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||||
Khoa học nhân văn |
Khoa văn học tiếng Hàn | o | o | Ngôn ngữ học Hàn Quốc, văn học hiện đại, văn học cổ điển, Giáo dục tiếng Hàn như ngôn ngữ thứ hai | Thạc sĩ văn học Tiến sĩ văn học |
Khoa mĩ thuật | o | Mỹ thuật Phật giáo, hội họa Hàn Quốc, hội họa phương Tây, nghệ thuật thị giác, nghệ thuật tạo hình | Thạc sĩ mỹ thuật | ||
Khoa học tự nhiên |
Khoa cảnh quan | o | o | Thiết kế quy hoạch, thiết kế và thi công, thiết kế trồng rừng và thực vật, cảnh quan đô thị và đánh giá cảnh quan, thiết kế cảnh quan trên máy tính và hệ thống thông tin địa lý (tiến sĩ) | Thạc sĩ kiến trúc Tiến sĩ kiến trúc |
Khoa kỹ thuật máy tính | o | o | Kỹ thuật máy tính | Thạc sĩ công nghệ Tiến sĩ công nghệ |
|
Khoa học xã hội |
Khoa phúc lợi xã hội | o | o | Phúc lợi xã hội học | Thạc sĩ phúc lợi xã hội Tiến sĩ phúc lợi xã hội |
Khoa hành chính | o | o | Hành chính học, chính sách học | Thạc sĩ hành chính Tiến sĩ hành chính |
|
Khoa quản trị du lịch và khách sạn |
o | o | Quản trị nhà hàng khách sạn, quản trị du lịch và quản lý giải trí, quản lý tổ chức sự kiện, kinh doanh thực phẩm | Master of Hotel Tourism Management (Doctoral degree | |
Quản trị | Khoa quán trị kinh doanh | o | Tổ chức nhân sự, quản lý sản xuất, đánh giá quản lý, quản trị hệ thống thông tin, marketing, quản lí tài chính | Tiến sĩ quản trị kinh doanh | |
Chương trình liên kết Techno (công nghệ) -quản lý |
o | o | Quản trị hệ thống thông tin học | Thạc sĩ quản trị kinh doanh Tiến sĩ quản trị kinh doanh |
|
Công nghệ thông tin | Thạc sĩ công nghệ Tiến sĩ công nghệ |
||||
Chương trình hợp tác kinh doanh quốc tế |
o | o | Kinh doanh quốc tế | Thạc sĩ quản trị kinh doanh Tiến sĩ quản trị kinh doanh |
IV. Chi phí học tập
1. Học phí
Chương trình đào tạo | Tiền nhập học (chỉ đóng 1 lần) |
Học phí (mỗi học kì) |
Thời gian 1 học kì |
Chương trình học tiếng Hàn | 2.200. 000 | 20 tuần | |
Đại học | 900, 000 | 3.500.000 | 16 tuần |
Cao học | 1.050.000 | 4.800.000 | 16 tuần |
* Nội dung ghi trên là khoản tiền ước chừng và có thể có sự khác biệt theo chuyên ngành và năm học
2. Tiền kí túc xá
Chương trình đào tạo | Tiền kí túc xá | Thời gian | Ghi chú |
Chương trình học tiếng Hàn | 1.500.000 | 20 tuần | 3 người 1 phòng, bao gồm tiền ăn (1 tuần 5 ngày, 1 ngày 3 bữa), tiền điện, nước, internet |
Đại học và Cao học | 1, 100, 000 | 16 tuần |
* Nội dung ghi trên là khoản tiền ước chừng và có thể có sự khác biệt
3. Sinh hoạt và làm thêm
Phí sinh hoạt ở Hàn Quốc: khoảng 700, 000 Won/tháng
Thu nhập làm thêm: khoảng 800, 000 Won/tháng |
– Thời gian có thể làm thêm: 6 tháng sau khi đến Hàn Quốc (theo Luật xuất nhập cảnh Hàn Quốc)
– Các ngày trong tuần làm trong khoảng 20 tiếng, cuối tuần không giới hạn (theo Luật xuất nhập cảnh Hàn Quốc) |
* Địa chỉ: Office of International Affairs and Education, Dongguk University 123, Dongdae-ro Gyeongju-si Gyeongsangbuk-do Republic of Korea
V. Học bổng
Chương trình | Tiền nhập học (chỉ đóng 1 lần) | Học phí (mỗi học kì) |
||
Đào tạo | Scholarship | Requirements | Học bổng (Mỗi học kì) |
Điều kiện |
Đại học | 100% | TOPIK cấp 3 trở lên | 30-70% | Cấp bậc Topik |
Cao học | 100% | Sinh viên đã tốt nghiệp đại học tại trường DonggukSinh viên nhập học các ngành liên quan đến khoa học công nghệ | 30-70% | Thành tích học tập (bảng điểm) |
Ngoài ra còn có Học bổng TOPIK dành cho sinh viên đại học có TOPIK cấp 4 trở lên, sinh viên cao học có TOPIK cấp 5 trở lên: tiền học bổng 500, 000 won
Website
- Trường đại học: web. dongguk. ac. kr
- Phòng giáo dục và quan hệ quốc tế: iiae.dongguk. ac. kr
- Điện thoại: +82-54-770-2847 (hoặc 2848)
- Fax: +82-54-770-2385
- E-mail: iiae@dongguk. ac. kr
VI. Tuyển sinh liên hệ
- Công ty cổ phần tập đoàn quốc tế HALO – Trung tâm Tư vấn du học HALO
Địa chỉ: Phòng 503, Tòa nhà 3A, Khu đô thị Resco, đường Phạm Văn Đồng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- ☎Điện thoại: 0246 254 2237
- Hotline: 0971 836 827; 0988 252 275
- Email: hotro@halo.edu.vn
- Website: www.duhochalo.com/ www.halo.edu.vn
Bạn đang theo dõi bài viết:
Tìm kiếm bài viết với từ khóa:
- trường đại học dongguk
- truong dai hoc dongguk
- trường đại học dongguk hàn quốc
- truong dai hoc dongguk han quoc